TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HĐND HUYỆN CẦU KÈ, NHIỆM KỲ 2021 - 2026 - ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 6 - THỊ TRẤN CẦU KÈ
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ:6
TỔNG SỐ: 3 ỨNG CỬ VIÊN
ĐƯỢC BẦU: 2 ĐẠI BIỂU
1. Đại biểu TRẦN PHONG BA
Họ và tên thường dùng: TRẦN PHONG BA.
Họ và tên khai sinh: TRẦN PHONG BA.
Các bí danh/tên gọi khác (nếu có): Không.
Ngày, tháng, năm sinh: 24/4/1974 Giới tính: Nam
Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.
Nơi đăng ký khai sinh: Xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh.
Quê quán: Xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh.
Nơi đăng ký thường trú: Khóm 5, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh.
Nơi ở hiện nay: Như trên
Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: 334133508
Ngày cấp: 16/10/2013; nơi cấp: Công an tỉnh Trà Vinh.
Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không.
Giáo dục phổ thông: 12/12/bổ túc.
Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Kinh tế; Đại học Hành chính học
Học vị: Thạc sĩ xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước. Học hàm: Không.
Lý luận chính trị: Cao cấp.
Ngoại ngữ: B1 (anh văn)
Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện.
Nơi công tác: Ủy ban nhân dân huyện Cầu Kè.
Ngày vào Đảng: 21/11/1997
Ngày chính thức: 21/11/1998; Số thẻ đảng viên: 63004078.
Chức vụ trong Đảng: Phó Bí thư Huyện ủy.
Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): Không.
Lý do ra khỏi Đảng: Không.
Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể khác: Không.
Tên tổ chức đoàn thể: Không.
Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Không.
Tình trạng sức khỏe: Tốt.
Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh (2018-2019); Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh (2015-2017).
Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có):
Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có): nhiệm kỳ
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- Từ tháng 01 năm 1996 đến tháng 12 năm 1998
|
- Cán bộ Huyện đoàn Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
- Từ tháng 01 năm 1999 đến tháng 12 năm 2000
|
- Ủy viên Ban Ban Chấp hành và Ủy viên Ban Thường vụ Huyện đoàn Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh.
|
- Từ tháng 01 năm 2000 đến tháng 10 năm 2001
|
- Phó Bí thư Huyện đoàn Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh.
|
- Từ tháng 11 năm 2001 đến tháng 10 năm 2003
|
- Bí thư Huyện đoàn Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh.
|
- Từ tháng 11 năm 2003 đến tháng 8 năm 2009
|
- Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy xã Tân Hùng, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh. Từ 09/2008, Học tập trung lớp Cao cấp Chính trị - Hành chính tại Học viện Chính trị - Hành chính khu vực II, thành phố Hồ Chí Minh.
|
- Từ tháng 9 năm 2009 đến tháng 5 năm 2015
|
- Huyện ủy viên, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh.
|
- Từ tháng 6 năm 2015 đến tháng 6 năm 2019
|
- Ủy viên Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy, Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh.
|
- Từ tháng 7 năm 2019 đến tháng 6 năm 2020
|
- Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.
|
- Từ tháng 7 năm 2020 đến nay
|
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cầu Kè.
|
2. Đại biểu VÕ THỊ MỸ PHỤNG
Họ và tên thường dùng: VÕ THỊ MỸ PHỤNG
Họ và tên khai sinh: VÕ THỊ MỸ PHỤNG
Các bí danh/tên gọi khác (nếu có):
Ngày, tháng, năm sinh: 15/10/1977 Giới tính Nữ
Quốc tịch: “ Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác”
Nơi đăng ký khai sinh: Thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
Quê quán: Xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
Nơi đăng ký thường trú: Khóm 6, thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
Nơi ở hiện nay: Khóm 6, thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: 334165483
Ngày cấp: 08/10/2014, Cơ quan cấp: Công an tỉnh Trà Vinh
Dân tộc: Kinh Tôn giáo: “không”
Giáo dục phổ thông: 12/12/phổ thông
Chuyên môn, nghiệp vụ: (Trung cấp Phụ vận; Đại học Kinh tế - Luật; Đại học Xã hội học..
Học vị: Học hàm:
Lý luận chính trị: Trung cấp
Ngoại ngữ: Anh văn trình độ B
Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ cấp xã
Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ thị trấn Cầu Kè
Nơi công tác: Thị trấn Cầu Kè
Ngày vào Đảng: 20/4/2004
Ngày chính thức: 20/4/2005; Số thẻ đảng viên 63.019547
Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy thị trấn Cầu Kè
Ngày ra khỏi Đảng (nếu có)
Lý do ra khỏi Đảng:
Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn cơ sở thị trấn, Ủy ban mặt trận Tổ quốc thị trấn
Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Ủy viên Ban chấp hành công đoàn cơ sở thị trấn; Ủy viên Ban thường trực Ủy ban mặt trận Tổ quốc thị trấn
Tình trạng sức khỏe: Tốt
Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Được tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” qua các năm và nhiều giấy khen của Tỉnh, Huyện, Thị trấn trong quá trình công tác…
Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có):
Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có):
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian
|
Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
|
- Từ tháng 01 năm 1998 đến đầu tháng 10 năm 2001.
|
- Công tác tại Văn phòng Đảng ủy thị trấn Cầu Kè. Chức vụ: Cán bộ văn phòng.
|
- Từ đầu tháng 10 năm 2001 đến cuối tháng 10 năm 2001.
|
- Công tác tại Văn phòng UBND thị trấn Cầu Kè. Chức vụ: Cán bộ văn phòng.
|
- Từ cuối tháng 10 năm 2001 đến tháng 5 năm 2006.
|
- Công tác tại Văn phòng Đảng ủy thị trấn Cầu Kè. Chức vụ: Cán bộ văn phòng.
|
- Từ tháng 5 năm 2006 đến tháng 01 năm 2014.
|
- Công tác tại Hội Liên hiệp Phụ nữ thị trấn Cầu Kè. Chức vụ: Phó Chủ tịch Hội.
|
- Từ tháng 01 năm 2014 đến tháng 7 năm 2016 .
|
- Ủy viên Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Cầu Kè, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ thị trấn Cầu Kè.
|
- Từ tháng 7 năm 2016 đến tháng 5 năm 2020.
|
- Ủy viên Ban thường vụ Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Cầu Kè, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ thị trấn Cầu Kè.
|
- Từ tháng 5 năm 2020 đến nay.
|
- Ủy viên Ban thường vụ Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Cầu Kè, Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy thị trấn Cầu Kè, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ thị trấn Cầu Kè.
|
3. Đại biểu HUỲNH VĂN PHƯƠNG
Họ và tên thường dùng: HUỲNH VĂN PHƯƠNG.
Họ và tên khai sinh: HUỲNH VĂN PHƯƠNG.
Các bí danh/tên gọi khác (nếu có):
Ngày, tháng, năm sinh: 05/9/1978. Giới tính: Nam.
Quốc tịch: “Chỉ có 01 quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác”
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.
Quê quán: Ấp Trà Mẹt, Xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.
Nơi đăng ký thường trú: Ấp Trà Mẹt, Xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.
Nơi ở hiện nay: Ấp Trà Mẹt, Xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.
Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: 334051172.
Ngày cấp: 15/10/2018. Cơ quan cấp: Công an tỉnh Trà Vinh.
Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: Không.
Giáo dục phổ thông: 12/12/ phổ thông.
Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Nông học; Thạc sĩ Quản lý kinh tế.
Học vị: Thạc sĩ. Học hàm:
Lý luận chính trị: Cao cấp chính trị - Hành chính.
Ngoại ngữ: Anh B1.
Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ.
Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Bí thư Đảng ủy Thị trấn Cầu Kè.
Nơi công tác: Đảng ủy Thị trấn Cầu Kè.
Ngày vào Đảng: 22/11/2004
Ngày chính thức: 22/11/2005; Số thẻ đảng viên: 63.021295.
Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban thường vụ huyện ủy.
Ngày ra khỏi Đảng (nếu có)
Lý do ra khỏi Đảng:
Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
Tên tổ chức đoàn thể:
Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể:
Tình trạng sức khỏe: Tốt.
Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng:
Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): “Không bị kỷ luật, không có án tích”
Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có):
Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có): huyện Cầu Kè (Khóa XI), nhiệm kỳ 2016 - 2021.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian
|
Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
|
- Từ tháng 9 năm 2003 đến tháng 5 năm 2008.
|
- Cán bộ nông nghiệp Ủy ban nhân dân xã Thông Hòa.
|
- Từ tháng 6 năm 2008 đến tháng 7 năm 2010.
|
- Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Thông Hòa.
|
- Từ tháng 8 năm 2010 đến tháng 11 năm 2012.
|
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Thông Hòa.
|
- Từ tháng 12 năm 2012 đến tháng 7 năm 2014.
|
- Phó trưởng phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Cầu Kè.
|
- Từ tháng 8 năm 2014 đến tháng 11 năm 2018.
|
- Trưởng phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Cầu Kè.
|
- Từ tháng 12 năm 2018 đến tháng 7 năm 2020.
|
- Bí thư Đảng ủy xã Phong Thạnh.
|
- Từ tháng 8 năm 2020 đến tháng 3 năm 2021.
|
- Bí thư Đảng ủy Thị trấn Cầu Kè.
|