TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HĐND HUYỆN CẦU KÈ, NHIỆM KỲ 2021 - 2026 - ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 10 - XÃ PHONG THẠNH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ:10

TỔNG SỐ:     5 ỨNG CỬ VIÊN

ĐƯỢC BẦU:   3  ĐẠI BIỂU

1. Đại biểu ĐỖ VŨ CƯỜNG

Họ và tên thường dùng: ĐỖ VŨ CƯỜNG

Họ và tên khai sinh: ĐỖ VŨ CƯỜNG 

Các bí danh/tên gọi khác (nếu có): không

Ngày, tháng, năm sinh: 20/11/1978       Giới tính: Nam

Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác

Nơi đăng ký khai sinh: xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Quê quán: xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký thường trú: khóm 10, phường 7, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Nơi ở hiện nay: 644A, đường Võ Văn Kiệt, khóm 10, phường 7, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh       

Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: 02 011 205

Ngày cấp:15/7/2018           Cơ quan cấp: Quân khu 9

Dân tộc: Kinh                     Tôn giáo: Không

Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Quân sự; ngành Binh chủng hợp thành

Học vị: Thạch sĩ Quân sự;            Học hàm: không

Lý luận chính trị: Cao cấp

Ngoại ngữ: Anh, B1

Nghề nghiệp hiện nay: Bộ đội

Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chủ huy trưởng; Ban CHQS huyện Cầu Kè

Chức vụ trong Đảng, đoàn thể: UVTVHU; ĐUV, ĐUQS huyện Cầu Kè

Nơi công tác: Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cầu Kè

Ngày vào Đảng:  10/01/1999

Ngày chính thức: 10/01/2000     ; Số thẻ đảng viên: 77140450

Chức vụ trong Đảng: UVTVHU; ĐUV, ĐUQS huyện Cầu Kè

Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): không

Lý do ra khỏi Đảng: không

Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể khác: không

Tên tổ chức đoàn thể: không

Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: không

Tình trạng sức khỏe: Tốt

Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huy chương chiến sĩ vẽ vang Nhất, Nhì, Ba

Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích

Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): không

Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có):không               nhiệm kỳ

         

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian

Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)

Từ 9/1996 đên 8/1998

Chiến sĩ, Phòng Tham Mưu, Bộ CHQS tỉnh Trà Vinh.

Từ 9/1998 đến 8/2002

Học viên, Trường sĩ quan Lục quân 2; đảng viên.

Từ 9/2002 đến 9/2009

Đại đội trưởng, Trung đoàn 9, fBB8, QK9; PBT CB.

Từ 10/2009 đến 3/2013

Tiểu đoàn trưởng, d 501, Bộ CHQS tỉnh Trà Vinh, ĐUV.

Từ 4/2013 đến 8/2014

Phó Tham mưu trưởng, Ban CHQS huyện Trà Cú; ĐUV.

Từ 9/2014 đến 8/2016

Học viên, Cao học, Trường sĩ quan Lục quân 2.

Từ 9/2016 đến 9/2017

Trưởng khoa giáo viên, Trường QS tỉnh Trà Vinh; BT CB.

Từ 10/2017 đến 4/2019

Phó chỉ huy trưởng-TMT, Ban CHQS huyện Châu Thành; ĐUV

Từ 5/2019 đến 01/2020

Học viên, hệ sau Đại học, Học viện Lục quân.

Từ 01/2020 đến 02/2020

Phó chỉ huy trưởng-TMT, Ban CHQS huyện Châu Thành; ĐUV

Từ 3/2020

Trung tá; Chỉ huy trưởng; Ban chỉ huy Quân sự huyện Cầu Kè; UVTVHU; ĐUV- ĐUQS huyện Cầu Kè.


2. Đại biểu ĐINH KHẮC DUY

Họ và tên thường dùng: ĐINH KHẮC DUY

Họ và tên khai sinh: ĐINH KHẮC DUY

Các bí danh/tên gọi khác (nếu có):

Ngày, tháng, năm sinh: 24/11/1990,           Giới tính: Nam

Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.

Nơi đăng ký khai sinh: xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

Quê quán: ấp Cây Gòn, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

Nơi đăng ký thường trú: ấp Cây Gòn, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

Nơi ở hiện nay: Như trên.

Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: 334651021.

Ngày cấp: 29/3/2019,                        Cơ quan cấp: Công an tỉnh Trà Vinh.

Dân tộc: Kinh,                                  Tôn giáo:       Không.

Giáo dục phổ thông: 12/12/phổ thông.

Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Quản lý văn hóa

Học vị:               Học hàm:

Lý luận chính trị: Trung cấp.

Ngoại ngữ: Anh văn trình độ B.

Nghề nghiệp hiện nay: Người hoạt động không chuyên trách cấp xã.

Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy – Trưởng Ban Thanh tra Nhân dân xã.

Nơi công tác: Đảng ủy xã Phong Thạnh.

Trường hợp là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, thì ghi rõ:

Ngày vào Đảng: 30/7/2009

Ngày chính thức: 30/7/2010; Số thẻ đảng viên: 63030994

Chức vụ trong Đảng: Đảng ủy viên

Ngày ra khỏi Đảng (nếu có):

Lý do ra khỏi Đảng:

Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể khác:

Tên tổ chức đoàn thể:

Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Tình trạng sức khỏe: Tốt

Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng:

Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.

Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có):

Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có):

         

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian

Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)

- Từ tháng 01 năm 2008 đến tháng 12 năm 2008

- Tham gia lực lượng dân quân tự vệ ấp Cây Gòn

Từ tháng 01 năm 2009 đến tháng 4 năm 2015

- Tham gia lực lượng quân cơ động xã Phong Thạnh

Từ tháng 5 năm 2015 đến tháng 4 năm 2020

- Đảng viên, Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy - Trưởng Ban Thanh tra Nhân dân xã

Từ tháng 5 năm 2020 đến nay

- Đảng ủy viên, Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy - Trưởng Ban Thanh tra Nhân dân xã


3. Đại biểu NGUYỄN THỊ ÁI LIÊN

Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ ÁI LIÊN

Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ ÁI LIÊN

Các bí danh/tên gọi khác (nếu có):

Ngày, tháng, năm sinh: 24/3/1987            Giới tính: Nữ

Quốc tịch: “ Chỉ có 01 quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác”.

Nơi đăng ký khai sinh: xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

Quê quán: ấp Cả Chương, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

Nơi đăng ký thường trú: ấp Cả Chương, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

Nơi ở hiện nay: ấp Cả Chương, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: 084187000383

Ngày cấp:08/02/2021 Cơ quan cấp: Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.

Dân tộc: Kinh             Tôn giáo: Không

Giáo dục phổ thông: 12/12/phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Xã hội học.

Học vị:             Học hàm:

Lý luận chính trị: Cao cấp

Ngoại ngữ: Anh B1

Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ

Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Trưởng Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân huyện Cầu Kè.

Nơi công tác: Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Cầu Kè.

Ngày vào Đảng: 07/5/2008

Ngày chính thức: 07/5/2009; Số thẻ đảng viên: 63.027099

- Chức vụ trong Đảng: Chi ủy Chi bộ Văn phòng Cấp ủy HĐND – UBND huyện Cầu Kè.

Ngày ra khỏi Đảng (nếu có)

Lý do ra khỏi Đảng:

Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: 

Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn cơ sở Văn phòng Cấp ủy HĐND – UBND huyện. 

Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Uỷ viên Ban chấp hành.

Tình trạng sức khỏe: Tốt

Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: UBND huyện tặng danh hiệu Lao động tiên tiến năm 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2019.

Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật không có án tích.

Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có):

Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có): Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Cầu Kè khóa XI, nhiệm kỳ 2016 – 2021.

         

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian

Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)

- Từ tháng 12 năm 2006 đến tháng 4 năm 2008.

- Thư ký Chi hội ấp phụ nữ ấp Cả Chương, xã Phong Thạnh.

- Từ tháng 5 năm 2008 đến tháng 12 năm 2009.

- Phó Chủ Tịch Hội Liên hiệp phụ nữ xã Phong Thạnh.

- Từ tháng 01 năm 2010 đến tháng 4 năm 2016.

- Đảng ủy viên, Chủ Tịch Hội Liên hiệp phụ nữ xã Phong Thạnh.

- Từ tháng 05 năm 2016 đến tháng 11 năm 2016.

- Đảng ủy viên, Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện khóa XI, Chủ Tịch Hội Liên hiệp phụ nữ xã Phong Thạnh.

- Từ tháng 12 năm 2016 đến 5 năm 2020.

- Phó Trưởng Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân huyện Cầu Kè.

- Từ tháng 6 năm 2020 đến nay.

- Chi ủy Chi bộ, Phó Trưởng Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân huyện Cầu Kè.


4. Đại biểu NGUYỄN VĂN NHỚ

Họ và tên thường dùng: NGUYỄN VĂN NHỚ

Họ và tên khai sinh: NGUYỄN VĂN NHỚ

Các bí danh/tên gọi khác (nếu có):

Ngày, tháng, năm sinh: 09/09/1983,        Giới tính: Nam.

Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.

Nơi đăng ký khai sinh: xã Phong Thạnh, Huyện Cầu Kè, Tỉnh Trà Vinh.

Quê quán: xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, Tỉnh Trà Vinh.

Nơi đăng ký thường trú: ấp Cây Gòn, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

Nơi ở hiện nay: ấp Cây Gòn, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: 334154540.

Ngày cấp: 15/10/2020.  Cơ quan cấp: Công an Trà Vinh.

Dân tộc: Kinh.          Tôn giáo:  Không.

Giáo dục phổ thông: 12/12/phổ thông.

Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học kinh tế luật.

Học vị:                Học hàm:

Lý luận chính trị: Trung cấp.

Ngoại ngữ: anh văn trình độ B1.

Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ.

Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chủ tịch Hội nông dân xã Phong Thạnh.

Nơi công tác: Hội Nông dân xã Phong Thạnh.

Ngày vào Đảng: 21/11/2006

Ngày chính thức: 21/11/2007; Số thẻ đảng viên: 63.024993

Chức vụ trong Đảng: Đảng ủy viên.

Ngày ra khỏi Đảng (nếu có):

Lý do ra khỏi Đảng:

Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể khác:

Tên tổ chức đoàn thể:

Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể:

Tình trạng sức khỏe: Tốt.

Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng:

Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.

Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có):

Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có):

         

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian

Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)

Từ tháng 5/2005 đến tháng 4/2006


Từ tháng 5/2006 đến tháng 9/2010


Từ tháng 10/2010 đến tháng 3/2016


Từ tháng 4/2016 đến nay.

Lực lượng thường trực xã đội Phong Thạnh


Cán bộ dân số kế hoạch hóa gia đình


Phó Chủ Nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy


Chủ tịch Hội nông dân xã


5. Đại biểu NGUYỄN THỊ THANH THÚY

Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ THANH THÚY

Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ THANH THÚY

Các bí danh/tên gọi khác:

Ngày, tháng, năm sinh: 07/9/1982         Giới tính: Nữ

Quốc Tịch: chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.

Nơi đăng ký Khai Sinh: xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Quê quán: xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký thường trú: Khóm 2, Thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Nơi ở hiện nay: Như trên

Số CMND/ Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân: 334138549

Ngày cấp 12/12/2017 Cơ quan cấp: Công an tỉnh Trà Vinh

Dân tộc: kinh 11. Tôn giáo:  Không

Giáo dục phổ thông: 12/12/ Phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Trồng Trọt; Đại học Kinh tế.

Học vị:                      Học hàm:

Lý luận chính trị: Cao Cấp

Ngoại ngữ: Anh Văn B1

Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ

Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó bí thư đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã Phong Thạnh.

Nơi công tác: Đảng ủy xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

Ngày vào Đảng: 30/9/2008

Ngày chính thức: 30/9/2009 Số  thẻ đảng viên: 63.028599

Chức vụ trong Đảng:

Ngày ra khỏi Đảng (nếu có):

Lý do ra khỏi Đảng:

Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể khác:

Tên tổ chức đoàn thể:

Chức vụ trong từng đoàn thể:

Tình trạng sức khoẻ: tốt

Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh “ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 02 năm 2018 – 2019”

Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích

Là đại biểu Quốc hội khoá (nếu có):

Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có)  xã Phong Thạnh, nhiệm kỳ: 2016 – 2021.

 

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian

Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)

- Từ tháng 01/2007 đến tháng 07/2009

- Là cán bộ Nông nghiệp xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh (Theo quyết định số 64/QĐ- UBND tỉnh Trà Vinh


- Từ tháng 7/2009 đến tháng 8/2010

- Là viên chức sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh tăng cường làm cán bộ Nông nghiệp xã Phong Thạnh (Theo Đề án số 11/ ĐA- SNN).

- Từ tháng 8/2010 đến 05/2015

- Đảng ủy viên, Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Phong Thạnh.

- Từ tháng 5/2015 đến 5/2020

- Ủy viên ban thường vụ Đảng ủy, Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân xã.

- Từ tháng 5/ 2020 đến tháng nay

- Phó bí thư thường trực, Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.


Bản đồ

















Thống kê truy cập
  • Đang online: 3
  • Hôm nay: 103
  • Trong tuần: 1 052
  • Tất cả: 4230466
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN CẦU KÈ
- Đơn vị quản lý UBND huyện Cầu Kè - Số 27 đường Trần Phú, Khóm 4, thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.
- Điện thoại: 0294.3834027 - Fax: 0294.3834027
- Email: cauke@travinh.gov.vn
Ghi rõ nguồn "Trang tin điện tử huyện Cầu Kè" khi phát hành lại thông tin từ website này
Designed by VNPT.