TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HĐND HUYỆN CẦU KÈ, NHIỆM KỲ 2021 - 2026 - ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 9 - XÃ PHONG PHÚ
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ:9
TỔNG SỐ: 5 ỨNG CỬ VIÊN
ĐƯỢC BẦU: 3 ĐẠI BIỂU
1. Đại biểu NGUYỄN VĂN CƯỜNG
Họ và tên thường dùng: NGUYỄN VĂN CƯỜNG
Họ và tên khai sinh: NGUYỄN VĂN CƯỜNG
Các bí danh/tên gọi khác (nếu có): Không.
Ngày, tháng, năm sinh: 12/12/1968 Giới tính: Nam.
Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.
Nơi đăng ký khai sinh: xã Đại Phước, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh.
Quê quán: xã Đại Phước, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh.
Nơi đăng ký thường trú: Khóm 4, Phường 5, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
Nơi ở hiện nay: Như trên.
Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: 334812699
Ngày cấp: 04/11/2020. Cơ quan cấp: Công an tỉnh Trà Vinh.
Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: Không.
Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.
Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Cảnh sát nhân dân chuyên ngành Luật.
Học vị: Không Học hàm: Không.
Lý luận chính trị: Cao cấp.
Ngoại ngữ: Tiếng Anh B1.
Nghề nghiệp hiện nay: Công an.
Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Bí thư Đảng ủy, Trưởng Công an huyện, Thủ trưởng Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an huyện Cầu Kè, cấp bậc Thượng tá.
Nơi công tác: Công an huyện Cầu Kè.
Ngày vào Đảng: 17/10/1990
Ngày chính thức: 17/10/1991; Số thẻ đảng viên 63.000056.
Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Thường vụ Đảng bộ huyện Cầu Kè, Bí thư Đảng ủy Công an huyện.
Ngày ra khỏi Đảng (nếu có):
Lý do ra khỏi Đảng:
Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
Tên tổ chức đoàn thể:
Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể:
Tình trạng sức khỏe: Tốt.
Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huy chương chiến sĩ vẽ vang hạng nhất.
Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có):
Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có):
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian
|
Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác
(Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
|
Từ tháng 7/1986 đến tháng 10/1986
|
Công tác tại Phòng Cảnh sát Bảo vệ Công an tỉnh Cửu Long
|
Từ tháng 11/1986 đến tháng 11/1987
|
Làm công tác bảo vệ đoàn chuyên gia tại tỉnh KenpongSel Campuchia
|
Từ tháng 12/1987 đến tháng 01/1988
|
Hoàn thành nhiệm vụ bảo vệ đoàn chuyên gia về công tác tại Phòng Cảnh sat bảo vệ Công an Cửu Long
|
Từ tháng 02/1988 đến tháng 3/1992
|
Chốt Trưởng chốt Kho Bạc Cửu Long
|
Từ tháng 4/1992 đến tháng 8/1998
|
Chốt Trưởng chốt Kho Bạc tỉnh Trà Vinh
|
Từ tháng 9/1998 đến tháng 11/2007
|
Trung đội Trưởng Trung đội Cảnh sát Cơ Động, Công an tỉnh Trà Vinh
|
Từ tháng 12/2007 đến tháng 02/2008
|
Phó đội Trưởng Đội huấn luyện Phòng Cảnh sát Cơ Động, Công an tỉnh Trà Vinh
|
Từ tháng 3/2008 đến tháng 8/2015
|
Thường vụ Đảng ủy, Phó trưởng Phòng Cảnh sát cơ động, Bảo vệ và Hỗ trợ tư pháp, Công an tỉnh Trà Vinh
|
Từ tháng 9/2015 đến tháng 02/2020
|
Bí thư Đảng ủy, Trưởng Phòng Cảnh sát Cơ Động Công an tỉnh Trà Vinh
|
Từ tháng 02/2020 đến nay
|
Trưởng Công an huyện Cầu Kè
|
Từ tháng 3/2020 đến nay
|
Bí thư Đảng ủy Đảng ủy Công an huyện Cầu Kè
|
Từ tháng 7 năm 2020 đến nay
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng bộ huyện Cầu Kè (khóa XII), nhiệm kỳ 2020 - 2025
|
2. Đại biểu LÂM ĐI
Họ và tên thường dùng: LÂM ĐI
Họ và tên khai sinh: LÂM ĐI
Các bí danh/tên gọi khác (nếu có):
Ngày, tháng, năm sinh:15/9/1989, Giới tính: Nam
Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.
Nơi đăng ký khai sinh: Xã Phong Phú, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
Quê quán: ấp II, Phong Phú, Cầu Kè, Trà Vinh
Nơi đăng ký thường trú: ấp III, Phong Phú, Cầu Kè, Trà Vinh
Nơi ở hiện nay: ấp III, Phong Phú, Cầu Kè, Trà Vinh
Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: 334480010
Ngày cấp:18/6/2019 Cơ quan cấp: Công an Trà Vinh
Dân tộc: Khmer Tôn giáo: Phật giáo
Giáo dục phổ thông: 12/12/ phổ thông
Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Công tác xã hội
Học vị: Học hàm:
Lý luận chính trị: Trung cấp
Ngoại ngữ: Chứng chỉ B Anh văn, Chứng chỉ Quốc gia tiếng Khmer.
Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Bí thư đoàn thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh xã Phong Phú.
Nơi công tác: Đoàn thanh niên Cộng Sản Hồ Chí minh xã Phong Phú
Ngày vào Đảng: 07/ 5/ 2011
Ngày chính thức: 07/ 5/2012; Số thẻ đảng viên 63034928
Chức vụ trong Đảng: Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ xã
Ngày ra khỏi Đảng (nếu có).
Lý do ra khỏi Đảng:
Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
Tên tổ chức đoàn thể: Đoàn thanh niên, Công đoàn, hội nông dân
Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Bí thư đoàn thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn xã, hội viên nông dân.
Tình trạng sức khỏe: Tốt
Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng:
Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): không bị kỷ luật, không có án tích.
Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có):
Là đại biểu Hội đồng nhân dân xã, nhiệm kỳ 2016 – 2021.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian
|
Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
|
- Từ tháng 7 năm 2008 đến tháng 10 năm 2010.
|
- Bí thư chi đoàn thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh ấp II, xã Phong Phú.
|
- Từ tháng 11 năm 2010 đến tháng 02 năm 2014.
|
- Phó Bí thư đoàn thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh xã Phong Phú.
|
- Từ tháng 03 năm 2014 đến tháng 4 năm 2015.
|
- Phó Ban dân vận Đảng ủy xã Phong Phú.
|
- Từ tháng 5 năm 2015 đến tháng 9 năm 2019.
|
- Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ xã - Phó Ban dân vận Đảng ủy xã – Đại biểu HĐND xã Phong Phú nhiệm kỳ 2016 – 2021.
|
- Từ tháng 9 năm 2019 cho đến nay
|
- Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ xã – Bí thư đoàn thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh xã – Chính trị viên phó Ban chỉ huy quân sự xã - Đại biểu HĐND xã Phong Phú, nhiệm kỳ 2016 – 2021.
|
3. Đại biểu HUỲNH THỊ ĐỊNH
Họ và tên thường dùng: HUỲNH THỊ ĐỊNH
Họ và tên khai sinh: HUỲNH THỊ ĐỊNH
Các bí danh/tên gọi khác (nếu có):
Ngày, tháng, năm sinh; 22/10/1983; Giới tính: Nữ
Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thực hiện thủ tục xin gia nhập Quốc tịch quốc gia khác
Nơi đăng ký khai sinh: Xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
Quê quán: Xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
Nơi đăng ký thường trú: ấp I, Xã Phong Phú, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
Nơi ở hiện nay: ấp I, Xã Phong Phú, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: 334196649
Ngày cấp: 5/10/2016 Cơ quan cấp: Công an Trà Vinh
Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
Giáo dục phổ thông: 12/12/phổ thông
Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Luật
Học vị: Học hàm:
Lý luận chính trị: cao cấp
Ngoại ngữ: B1; chứng chỉ tiếng Khmer
Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chủ tịch Ủy ban Nhân dân xã Phong Phú
Nơi công tác: UBND Xã Phong Phú
Ngày vào Đảng: 8/11/2004
Ngày chính thức: 8/11/2005; Số thẻ đảng viên 63021315
Chức vụ trong Đảng: Phó Bí thư Đảng ủy
Ngày ra khỏi Đảng (nếu có)
Lý do ra khỏi Đảng:
Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
Tên tổ chức đoàn thể:
Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể:
Tình trạng sức khỏe: Tốt
Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng:
Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có):
Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có): Xã Phong Phú, nhiệm kỳ: 2016 - 2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian
|
Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác
(Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
|
- Tháng 5/2003 - 6/2005
- Tháng 6/2005 – 4/2011
- Tháng 4/2011 – 8/2015
- Tháng 8/2015 – 8/2019
- Tháng 8/2019 đến nay
|
- Nhân viên văn hóa thông tin ủy ban Nhân dân xã Phong Phú.
- Phó Ban tuyên giáo Đảng ủy Xã Phong Phú
- Tuyển dụng văn phòng thống kê Đảng ủy xã
-TVĐU, Phó chủ tịch UBND xã Phong Phú
- Chủ tịch ủy ban nhân dân xã Phong Phú
|
4. Đại biểu NGUYỄN THỊ THÚY HUỲNH
Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ THÚY HUỲNH.
Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ THÚY HUỲNH.
Các bí danh/tên gọi khác (nếu có): Không.
Ngày, tháng, năm sinh: 01/4/1988 Giới tính: Nữ
Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.
Nơi đăng ký khai sinh: Xã Hòa Tân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.
Quê quán: Xã Hòa Tân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.
Nơi đăng ký thường trú: Ấp Chông Nô 3, xã Hòa Tân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh Nơi ở hiện nay: Ấp Chông Nô 3, xã Hòa Tân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.
Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: 334468564
Ngày cấp: 06/12/2019. Cơ quan cấp: Công an tỉnh Trà Vinh.
Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không.
Giáo dục phổ thông: 12/12/phổ thông.
Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Quản trị Kinh doanh.
Học vị: Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh. Học hàm:
Lý luận chính trị: Trung cấp (Đang học Cao cấp).
Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B1.
Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ.
Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh huyện Cầu Kè.
Nơi công tác: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh huyện Cầu Kè.
Trường hợp là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, thì ghi rõ:
Ngày vào Đảng: 13/4/2011
Ngày chính thức: 13/4/2013; Số thẻ đảng viên: 63.034451
Chức vụ trong Đảng: Đảng viên.
Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): Không.
Lý do ra khỏi Đảng: Không.
Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể khác: Không.
Tên tổ chức đoàn thể: Không.
Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Không.
Tình trạng sức khỏe: Tốt.
Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng:
Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có):
Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có):
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian
|
Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác
(Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
|
Từ ngày 13/4/2009 đến ngày 15/10/2011
Từ 15/10/2011 đến ngày 06/7/2015
Từ 06/7/2015 đến ngày 07/12/2017
Từ 07/12/2017 đến nay
|
- Cán bộ Hội Nông dân huyện Cầu Kè
- Ủy viên Ban Chấp hành Hội Nông dân huyện Cầu Kè
- Ủy viên Ban Thường vụ Hội Nông dân huyện
- Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh huyện Cầu Kè.
|
|
|
5. Đại biểu LÂM HOÀI KHUNG
1. Họ và tên thường dùng: (2) Hòa thượng Thích Trí Minh
2. Họ và tên khai sinh: (3) Lâm Hoài Khung
Các bí danh/tên gọi khác (nếu có):
3. Ngày, tháng, năm sinh: 10 tháng 7 năm 1964 ; 4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: (4) chỉ có một Quốc tich là Quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập Quốc tịch quốc gia khác.
6. Nơi đăng ký khai sinh: (5) Ấp 1, xã Phong Phú, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
7. Quê quán: (6) xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.
8. Nơi đăng ký thường trú: (7) Ấp 1, xã Phong Phú, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
Nơi ở hiện nay: (8) Chùa Lưỡng Xuyên, số 03 Lê Lợi, phường 1, Tp. Trà Vinh
9. Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: (9) 334511621
Ngày cấp: 18/9/2020 ; Cơ quan cấp: Công an tỉnh Trà Vinh
10. Dân tộc: (10) Kinh ; 11. Tôn giáo: (11) Phật giáo
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: (12) 12/12 (Phổ thông)
- Chuyên môn, nghiệp vụ: (13) Cao đẳng Phật học
- Học vị: (14) Thạc sĩ quản lý giáo dục; Học hàm: (15)
- Lý luận chính trị: (16)
- Ngoại ngữ: (17) Anh văn chứng chỉ A
13. Nghề nghiệp hiện nay: (18) Tu sĩ Phật giáo
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: (19)
+ Ủy viên Hội đồng Trị sự Trung ương GHPGVN;
+ Phó Trưởng ban Thường trực Ban Trị sự GHPGVN Tỉnh;
+ Trưởng Ban Giáo dục Phật giáo tỉnh kiêm Hiệu trưởng Trường Trung cấp Phật học Trà Vinh.
+ Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Trị sự kiêm Trưởng ban Tăng sự GHPGVN huyện Cầu Kè
+ Trụ trì Chùa Lưỡng Xuyên và Chùa Phước Tường.
15. Nơi công tác: (20)
+ Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Trà Vinh, Chùa Lưỡng Xuyên, số 03 Lê Lợi, phường 1, thành phố Trà Vinh.
+ Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN huyện Cầu Kè, Chùa Phước Tường, Ấp 1, xã Phong Phú, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.
16. Ngày vào Đảng: (21) ………/……./
- Ngày chính thức: ……/…./………..; Số thẻ đảng viên
- Chức vụ trong Đảng:
- Ngày ra khỏi Đảng (nếu có)
Lý do ra khỏi Đảng:
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: (22)
+ Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQVN tỉnh Trà Vinh
+ Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQVN huyện Cầu Kè
+ Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Cầu Kè, nhiệm kỳ 2016 - 2021
- Tên tổ chức đoàn thể:
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể:
18. Tình trạng sức khỏe: (23) Bình thường
19. Các hình thức khen thưởng Nhà nước đã được trao tặng: (24) 01 Huân chương hạng 3 của Chủ tịch nước CHXHCNVN; 03 Bằng huy chương: UBTW MTTQVN, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT, Ban chấp hành Trung ương hội Khuyến học Việt Nam; 03 kỷ niệm chương: Bộ Công an, Ban Dân vận Trung ương, Hội Chữ Thập đỏ VN; 02 Bằng khen của UBTW MTTQVN; 03 Bằng khen của BCH TW Hội Chữ Thập đỏ VN; 12 Bằng khen của BCH TW Hội Khuyến học VN; 02 Bằng vinh danh BCH Đảng Bộ tỉnh Trà Vinh; 32 Bằng khen của UBND tỉnh Trà Vinh; 15 Bằng khen của UBMTTQVN tỉnh Trà Vinh; 11 Giấy khen của Công an tỉnh Trà Vinh; 32 Giấy khen của Huyện ủy - UBND huyện Cầu Kè.
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): (25) Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có): Huyện Cầu Kè, nhiệm kỳ 2016 - 2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ năm
|
Làm việc gì, ở đâu
|
Chức vụ
|
1987 - 2005
|
UBMTTQVN huyện Cầu Kè
|
Thành viên
|
1992 - 2011
|
Chữ Thập đỏ huyện Cầu Kè
|
Thành viên
|
1993 - 1997
|
Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Trà Vinh
|
Trưởng ban Văn hóa
|
1993 - 1998
|
Hội đồng Giáo dục huyện Cầu Kè
|
Thành viên
|
1996 - 2021
|
Ban Trị sự GHPGVN huyện Cầu Kè
|
P.Trưởng ban Thường trực
|
1997 - 2013
|
UBMTTQVN xã Phong Phú
|
Thành viên
|
1998 - 2012
|
Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Trà Vinh
|
Trưởng ban HD Phật tử
|
1999 - 2004
|
Hội đồng nhân dân xã Phong Phú
|
Đại biểu
|
1999 - 2004
|
Hội đồng nhân dân huyện Cầu Kè
|
Đại biểu
|
1999 - 2004
|
BCĐ XD Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh
|
Thành viên
|
2000 - 2005
|
Hội Đông y huyện Cầu Kè
|
Thành viên
|
2002 - 2015
|
Hội Khuyến học xã Phong Phú
|
Thành viên
|
2002 - 2020
|
Hội Khuyến học huyện Cầu Kè
|
Thành viên
|
2005 - 2014
|
UBMTTQVN huyện Cầu Kè
|
Phó Chủ tịch
|
2010 - 2020
|
Hội Khuyến học tỉnh Trà Vinh
|
Thành viên
|
2011 - 2021
|
Hội đồng nhân dân huyện Cầu Kè
|
Đại biểu
|
2011 - 2016
|
Hội đồng nhân dân xã Phong Phú
|
Đại biểu
|
2011 – 2021
|
Chữ Thập đỏ huyện Cầu Kè
|
Thường vụ Ban chấp hành
|
2012 - 2017
|
Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Trà Vinh
|
Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký
|
2017 - 2022
|
Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Trà Vinh
|
Phó Trưởng ban Thường trực
|
2017 - 2022
|
Hội đồng Trị sự TW GHPGVN
|
Uỷ viên
|
2019 - 2022
|
Ban Giáo dục Phật giáo tỉnh Trà Vinh
|
Trưởng ban
|
2019 - 2021
|
Trường Trung cấp Phật học tỉnh TV
|
Hiệu trưởng
|
2019 - 2024
|
UBMTTQVN tỉnh Trà Vinh
|
Phó Chủ tịch
|